Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Bát Nhã Ba La Mật Đa Kinh [大般若波羅蜜多經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 78 »»
Tải file RTF (7.391 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1) » Càn Long (PDF, 0.56 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.65 MB)
Tpitaka V1.35, Normalized Version
T05n0220_p0436c04║
T05n0220_p0436c05║
T05n0220_p0436c06║ 大般若波羅蜜多經卷第七十八
T05n0220_p0436c07║
T05n0220_p0436c08║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T05n0220_p0436c09║ 初 分天帝品第二 十二 之 二
T05n0220_p0436c10║ 「憍尸迦!若菩薩摩訶薩以 應一 切智智心,用無
T05n0220_p0436c11║ 所得為方便 ,思惟地界無常,思惟水、火、風、空、
T05n0220_p0436c12║ 識界無常;思惟地界苦,思惟水、火、風、空、識界
T05n0220_p0436c13║ 苦;思惟地界無我,思惟水、火、風、空、識界無我;
T05n0220_p0436c14║ 思惟地界不淨,思惟水、火、風、空、識界不淨;思
T05n0220_p0436c15║ 惟地界空,思惟水、火、風、空、識界空;思惟地界
T05n0220_p0436c16║ 無相,思惟水、火、風、空、識界無相;思惟地界無
T05n0220_p0436c17║ 願,思惟水、火、風、空、識界無願;思惟地界寂靜,
T05n0220_p0436c18║ 思惟水、火、風、空、識界寂靜;思惟地界遠離,思
T05n0220_p0436c19║ 惟水、火、風、空、識界遠離;思惟地界如病,思惟
T05n0220_p0436c20║ 水、火、風、空、識界如病;思惟地界如癰,思惟水、
T05n0220_p0436c21║ 火、風、空、識界如癰;思惟地界如箭,思惟水、火、
T05n0220_p0436c22║ 風、空、識界如箭;思惟地界如瘡,思惟水、火、風、
Tpitaka V1.35, Normalized Version
T05n0220_p0436c04║
T05n0220_p0436c05║
T05n0220_p0436c06║ 大般若波羅蜜多經卷第七十八
T05n0220_p0436c07║
T05n0220_p0436c08║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T05n0220_p0436c09║ 初 分天帝品第二 十二 之 二
T05n0220_p0436c10║ 「憍尸迦!若菩薩摩訶薩以 應一 切智智心,用無
T05n0220_p0436c11║ 所得為方便 ,思惟地界無常,思惟水、火、風、空、
T05n0220_p0436c12║ 識界無常;思惟地界苦,思惟水、火、風、空、識界
T05n0220_p0436c13║ 苦;思惟地界無我,思惟水、火、風、空、識界無我;
T05n0220_p0436c14║ 思惟地界不淨,思惟水、火、風、空、識界不淨;思
T05n0220_p0436c15║ 惟地界空,思惟水、火、風、空、識界空;思惟地界
T05n0220_p0436c16║ 無相,思惟水、火、風、空、識界無相;思惟地界無
T05n0220_p0436c17║ 願,思惟水、火、風、空、識界無願;思惟地界寂靜,
T05n0220_p0436c18║ 思惟水、火、風、空、識界寂靜;思惟地界遠離,思
T05n0220_p0436c19║ 惟水、火、風、空、識界遠離;思惟地界如病,思惟
T05n0220_p0436c20║ 水、火、風、空、識界如病;思惟地界如癰,思惟水、
T05n0220_p0436c21║ 火、風、空、識界如癰;思惟地界如箭,思惟水、火、
T05n0220_p0436c22║ 風、空、識界如箭;思惟地界如瘡,思惟水、火、風、
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 600 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (7.391 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.118.24.69 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập